VN520


              

承繼

Phiên âm : chéng jì.

Hán Việt : thừa kế.

Thuần Việt : làm con nuôi.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1. làm con nuôi (của chú, bác); ăn thừa tự (đi làm con nuôi của chú bác). 給沒有兒子的伯父叔父等子.

♦Tiếp tục, kế tục. ◇Mạnh Tử 孟子: Năng kính thừa kế Vũ chi đạo 能敬承繼禹之道 (Vạn Chương thượng 萬章上).
♦Nối dõi. ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: Ngụy gia một hữu nhi tử, chỉ hữu giá cá nữ nhi, khước thừa kế liễu nhất cá viễn phòng điệt nhi tại gia, quản lí nhất thiết sự vụ 魏家沒有兒子, 只有這個女兒, 卻承繼了一個遠房姪兒在家, 管理一切事務 (Đệ thập ngũ hồi).
♦Thủ tục làm sau khi người chết, đem chuyển tài sản, quyền lợi hoặc địa vị (của người đã chết) cấp cho người khác.


Xem tất cả...