VN520


              

扶桑

Phiên âm : fú sāng.

Hán Việt : phù tang.

Thuần Việt : phù tang; xứ phù tang.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1. phù tang; xứ phù tang (theo thần thoại, ngoài biển có cây dâu lớn, tương truyền mặt trời mọc lên ở đây). 古代神話中海外的大樹, 據說太陽從這里出來.

♦Một tên của cây chu cận 朱槿.
♦Thời xưa tương truyền ở ngoài Đông Hải 東海 có thần mộc 神木 (cây thần) tên gọi là phù tang 扶桑 là nơi mặt trời mọc.
♦Chỉ mặt trời, tức thái dương 太陽.
♦Một tên chỉ nước Nhật Bổn 日本.


Xem tất cả...