VN520


              

打聽

Phiên âm : dǎ ting.

Hán Việt : đả thính.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

打聽消息

♦Nghe lén. ◇Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: Thả thuyết Lí Đô Quản thính đắc Lưu gia huyên nhượng, phục tại bích thượng đả thính 且說李都管聽得劉家喧嚷,伏在壁上打聽 (Kiều thái thú loạn điểm Uyên Ương phổ 喬太守亂點鴛鴦譜).
♦Dò la, tìm hỏi. ◇Tây du kí 西遊記: Ngộ Không, nhĩ chẩm ma lai đả thính cá hưởng thanh, hứa cửu bất hồi? 悟空, 你怎麼來打聽個響聲, 許久不回? (Đệ tứ tứ hồi).
♦Thăm hỏi, trông nom. ◇Nhạc Bá Xuyên 岳伯川: Thảng ngã tử chi hậu, nhĩ thị tất đả thính trước san thê, chiếu cố trứ đồn khuyển 倘我死之後, 你是必打聽著山妻, 照顧著豚犬 (Thiết quải lí 鐵拐李, Đệ nhị chiết 第二折). § San thê 山妻: vợ mình (khiêm xưng).


Xem tất cả...