VN520


              

打熬

Phiên âm : dǎáo.

Hán Việt : đả ngao.

Thuần Việt : chịu đựng; cam chịu; nhẫn nại.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1. chịu đựng; cam chịu; nhẫn nại. 支撐;忍耐.

♦Rèn luyện, tập luyện. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Chỉ thuyết Sử Tiến hồi đáo trang thượng, mỗi nhật chỉ thị đả ngao khí lực, diệc thả tráng niên, hựu một lão tiểu, bán dạ tam canh khởi lai diễn tập vũ nghệ 只說史進回到莊上, 每日只是打熬氣力, 亦且壯年, 又沒老小, 半夜三更起來演習武藝 (Đệ nhị hồi) Riêng nói về Sử Tiến từ khi trở về trang viện, mỗi ngày chỉ mải luyện tập khí lực, thêm đương tuổi tráng niên sung sức lại chưa có vợ, nửa đêm canh ba đã dậy diễn múa võ nghệ.
♦Kiên trì, nhẫn nại.


Xem tất cả...