VN520


              

打包

Phiên âm : dǎ bāo.

Hán Việt : đả bao.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

打包機

♦Thu xếp hành trang lên đường. ◇Lưu Xương Thi 劉昌詩: Hành lộ hữu đả hỏa, đả bao, đả kiệu 行路有打火, 打包, 打轎 (Lô phổ bút kí 蘆浦筆記, Đả tự 打字).
♦Đặc chỉ tăng sĩ đi vân du. § Vì mang theo rất ít đồ vật, đựng trong một gói là đủ. ◇Tằng Kỉ 曾幾: Đả bao Long Tỉnh tự, Trì bát Hổ Khâu san 打包龍井寺, 持缽虎丘山 (Yết kính san phật nhật cảo thiền sư ư Hổ Khâu 謁徑山佛日杲禪師於虎丘).
♦Phiếm chỉ đi xuất hành mang theo rất ít hành trang. ◇Trần Dữ Nghĩa 陳與義: Vạn quyển ngô kim nhất tự vô, Đả bao tùy xứ dã tăng như 萬卷吾今一字無, 打包隨處野僧如 (Đề kế tổ bàn thất 題繼祖蟠室).
♦Gói, bọc, đóng bao... ◇Kim Bình Mai 金瓶梅: Tây Môn Khánh giá lí thị Lai Bảo, tương lễ vật đả bao chỉnh tề 西門慶這裏是來保, 將禮物打包整齊 (Đệ tứ bát hồi).
♦Bây giờ, khách ăn nhà hàng xong, xin cho gói món ăn còn dư vào bao hoặc hộp để mang đi, tục gọi là đả bao 打包.


Xem tất cả...