VN520


              

戰將

Phiên âm : zhàn jiāng.

Hán Việt : chiến tướng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Tướng lĩnh thiện chiến. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Quang Vũ vọng nhi thán viết: Chiến tướng tận như thị, khởi hữu ưu tai! 光武望而歎曰: 戰將盡如是, 豈有憂哉 (Trần Tuấn truyện 陳俊傳).
♦Cũng phiếm chỉ người tài cán, đắc lực. ◇Đỗ Bằng Trình 杜鵬程: Một hữu nhĩ ma giá nhất viên chiến tướng, liệu nhĩ kim nhật dã hạ bất liễu đài 沒有你媽這一員戰將, 料你今日也下不了臺 (Diên An nhân 延安人).


Xem tất cả...