解放軍戰士
♦Người lính, binh lính. ◇Cao Thích 高適: Chiến sĩ quân tiền bán tử sinh, Mĩ nhân trướng hạ do ca vũ 戰士軍前半死生, 美人帳下猶歌舞 (Yên ca hành 燕歌行).
♦Phiếm chỉ người tham gia đấu tranh cho chính nghĩa hoặc theo đuổi sự nghiệp chính nghĩa. ◇Ba Kim 巴金: Tác gia thị chiến sĩ, thị giáo viên, thị công trình sư, dã thị thám lộ đích nhân 作家是戰士, 是教員, 是工程師, 也是探路的人 (Tham tác tập 探索集, Tác gia 作家).