VN520


              

成熟

Phiên âm : chéng shú.

Hán Việt : thành thục.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Chín, chín muồi (trái cây, hạt cốc...). ◇Tần Quan 秦觀: Kim lai nhị mạch tịnh dĩ thành thục, địa vô cao hạ, sở thu đẩu hộc số bội đương niên 今來二麥並已成熟, 地無高下, 所收斗斛數倍當年 (Đại Thái Châu tiến thụy mạch đồ trạng 代蔡州進瑞麥圖狀).
♦Chín chắn, kĩ càng, hoàn thiện, thuần thục (mức độ phát triển của sự vật). ◇Vương Sung 王充: Học sĩ giản luyện ư học, thành thục ư sư, thân chi hữu ích, do cốc thành phạn, thực chi sanh cơ du dã 學士簡練於學, 成熟於師, 身之有益, 猶穀成飯, 食之生肌腴也 (Luận hành 論衡, Lượng tri 量知).


Xem tất cả...