VN520


              

應該

Phiên âm : yīng gāi.

Hán Việt : ưng cai.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Lẽ đương nhiên, tất nhiên. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Ngã môn đệ huynh tỉ muội đô nhất dạng, tha môn đắc tội liễu nhân, ngã thế tha bồi cá bất thị, dã thị ưng cai đích 我們弟兄姊妹都一樣, 他們得罪了人, 我替他賠個不是, 也是應該的 (Đệ tứ thập tứ hồi) Anh em chị em chúng tôi cũng như là một, nếu họ có lỗi với ai, tôi thay họ xin lỗi, cũng là lẽ đương nhiên.
♦Nên, cần phải. ◇Ba Kim 巴金: Tha tương tín nhân ưng cai bỉ thử tương ái, hỗ trợ địa, hòa bình địa sanh hoạt trứ 她相信人應該彼此相愛, 互助地, 和平地生活著 (Diệt vong 滅亡, Đệ cửu chương).


Xem tất cả...