VN520


              

應當

Phiên âm : yīng dāng.

Hán Việt : ứng đương.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Cần phải, nên. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Quân bệnh căn thâm, ứng đương phẫu phá phúc 君病根深, 應當剖破腹 (Hoa Đà truyện 華佗傳) Căn nguyên bệnh của ông sâu kín, cần phải mổ bụng (ra xem).
♦Đối phó, ứng phó.


Xem tất cả...