Phiên âm : yì niàn .
Hán Việt : ức niệm.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Nghĩ tới, tưởng nhớ. ◎Như: tha tuy viễn tại quốc ngoại, khước thường ức niệm cố hương đích gia nhân cập bằng hữu 他雖遠在國外, 卻常憶念故鄉的家人及朋友.