VN520


              

憲法

Phiên âm : xiàn fǎ.

Hán Việt : hiến pháp.

Thuần Việt : hiến pháp.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

hiến pháp. 國家的根本法. 具有最高的法律效力, 是其他立法工作的根據. 通常規定一個國家的社會制度、國家制度、國家機構和公民的基本權利與義務等, 是統治階級意志的表現和階級專政的工具.

♦Công bố pháp lệnh. ◇Tập vận 集韻: Huyền pháp thị nhân viết hiến pháp. Hậu nhân nhân vị hiến vi pháp 縣法示人曰憲法. 後人因謂憲為法 (Khứ nguyện 去願, Chu lễ 周禮).
♦Pháp độ, pháp điển. ◇Quốc ngữ 國語: Thưởng thiện phạt gian, quốc chi hiến pháp dã 賞善罰姦, 國之憲法也 (Tấn ngữ cửu 晉語九).
♦Trong một quốc gia, luật pháp căn bản quy định thể chế, tổ chức chính phủ, quyền lợi và nghĩa vụ người dân, gọi là hiến pháp 憲法.
♦Bắt chước, hiệu pháp. ◇Phương Đông Thụ 方東樹: Kì chỉ dĩ lập ngôn quý hồ hữu dụng, cố tập cận đại chư hiền chi tác kiến loại tương bỉ, dĩ bị kinh thế chi lược, đại ước hiến pháp Lữ Đông Lai, kì dụng ý cố thậm mĩ hĩ 其恉以立言貴乎有用, 故輯近代諸賢之作建類相比, 以備經世之略, 大約憲法呂東萊, 其用意固甚美矣 (Thiết vấn trai văn sao 切問齋文鈔, Thư hậu 書後).