Phiên âm : fèn nù.
Hán Việt : phẫn nộ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 氣憤, 憤懣, 憤慨, 憤激, 氣忿, 義憤, .
Trái nghĩa : , .
憤怒的人群
♦Nổi giận, phát nộ. ◇Tư trị thông giám 資治通鑑: Quân sĩ giai phẫn nộ, đại hô viết: Đô chiêu thảo sử hà bất dụng binh, lệnh sĩ tuất đồ tử? 軍士皆憤怒, 大呼曰: 都招討使何不用兵, 令士卒徒死? (Hậu Tấn Tề Vương Khai Vận nhị niên 後晉齊王開運二年).