無所憑依.
♦Dựa vào, nương tựa. ◎Như: bằng tạ 憑藉. ◇Tư trị thông giám 資治通鑑: Thị tự vi bổn tâm, sử thần dân hà sở bằng y 是自違本心, 使臣民何所憑依 (Đường Cao Tổ Vũ Đức tứ niên 唐高祖武德四年) Như vậy là trái với bổn tâm, làm cho quan với dân còn biết nương tựa vào đâu được.