Phiên âm : zēng chēng.
Hán Việt : tăng xưng.
Thuần Việt : cách gọi căm ghét.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
cách gọi căm ghét. 表示憎恨、厭惡的稱呼, 如鬼子.