Phiên âm : màn màn lái.
Hán Việt : mạn mạn lai.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Cứ từ từ, đừng quá căng thẳng. ◎Như: tha tuy nhiên thụ thương liễu, hoàn thị khiếu ngã mạn mạn lai, bả xa khai đáo lộ bàng 他雖然受傷了, 還是叫我慢慢來, 把車開到路旁.