Phiên âm : màn tūn tūn .
Hán Việt : mạn thôn thôn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Rì rì, chậm rì. ◎Như: hữu thập ma sự khoái điểm thuyết, biệt mạn thôn thôn đích, chân lệnh nhân trước cấp 有什麼事快點說, 別慢吞吞的, 真令人著急.