VN520


              

感謝

Phiên âm : gǎn xiè.

Hán Việt : cảm tạ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

再三感謝

♦Tỏ lòng biết ơn. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Cảm tạ chúng vị hào kiệt, bất tị hung hiểm, lai hổ huyệt long đàm, lực cứu tàn sanh 感謝眾位豪傑, 不避凶險, 來虎穴龍潭, 力救殘生 (Đệ tứ thập nhất hồi) Xin cảm tạ các vị hào kiệt đã không nề nguy hiểm xông vào hang cọp ổ rồng ra sức cứu cho mạng tàn sinh.


Xem tất cả...