Phiên âm : gǎn jué.
Hán Việt : cảm giác.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 感到, 感觸, 感應, 覺得, .
Trái nghĩa : , .
一場秋雨過后就感覺有點冷了. 一場秋雨過后就感覺有點冷了.
♦Sự nhận biết do tiếp xúc với sự vật.♦Nhận biết, cảm thấy. ◎Như: kim thiên đích thiên khí lệnh nhân cảm giác thập phần thư sướng 今天的天氣令人感覺十分舒暢.