VN520


              

感應

Phiên âm : gǎn yìng.

Hán Việt : cảm ứng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

凡是動物都有對外界的刺激發生比較靈敏的感應的特性.

♦Cảm động tương ứng lẫn nhau. ◇Dịch Kinh 易經: Hàm: Nhị khí cảm ứng dĩ tương dự 咸: 二氣感應以相與.
♦Tình cảm và động tác phát sinh do ảnh hưởng của ngoại giới. ◇Hán Thư 漢書: Thư vân: "Kích thạch phụ thạch, bách thú suất vũ." Điểu thú thả do cảm ứng, nhi huống ư nhân hồ? Huống ư quỷ thần hồ? 書云: "擊石拊石, 百獸率舞." 鳥獸且猶感應, 而況於人乎? 況於鬼神乎? (Lễ nhạc chí 禮樂志).
♦Người lấy tinh thành cảm động thần minh, thần minh tự nhiên đáp ứng. ◇Hán Thư 漢書: Giai hữu thần kì cảm ứng, nhiên hậu doanh chi 皆有神祇感應, 然後營之 (Giao tự chí hạ 郊祀志下).
♦Hiện tượng vật lí, chia làm hai loại: (1) Cảm ứng tĩnh điện 靜電 và tĩnh từ 靜磁. (2) Cảm ứng điện từ 電磁.


Xem tất cả...