VN520


              

感慕

Phiên âm : gǎn mù.

Hán Việt : cảm mộ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Cảm động ngưỡng mộ. ◇Tam quốc chí 三國志: Nhược vong kì thê tử giả, tức cấp y lương, hậu gia úy lạo, phát di lệnh hoàn, hoặc hữu cảm mộ tương huề nhi quy giả 若亡其妻子者, 即給衣糧, 厚加慰勞, 發遺令還, 或有感慕相攜而歸者 (Lục Tốn truyện 陸遜傳).


Xem tất cả...