Phiên âm : gǎn mù.
Hán Việt : cảm mộ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Cảm động ngưỡng mộ. ◇Tam quốc chí 三國志: Nhược vong kì thê tử giả, tức cấp y lương, hậu gia úy lạo, phát di lệnh hoàn, hoặc hữu cảm mộ tương huề nhi quy giả 若亡其妻子者, 即給衣糧, 厚加慰勞, 發遺令還, 或有感慕相攜而歸者 (Lục Tốn truyện 陸遜傳).