VN520


              

感動

Phiên âm : gǎn dòng.

Hán Việt : cảm động.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

看到戰士舍身救人的英勇行為, 群眾深受感動.

♦Cảm ứng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Tha thiên thiên cật trai niệm Phật, thùy tri tựu cảm động liễu Quan Âm Bồ Tát, dạ lí lai thác mộng 他天天吃齋念佛, 誰知就感動了觀音菩薩, 夜裡來託夢 (Đệ tam thập cửu hồi) Bà cụ ngày nào cũng ăn chay niệm Phật, không ngờ cảm ứng đức Phật Quan Âm, đêm về báo mộng.
♦Xúc động, động lòng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Khánh hạ Tống Giang phụ tử hoàn tụ. Hốt nhiên cảm động Công Tôn Thắng nhất cá niệm đầu, tư ức lão mẫu tại Kế Châu, li gia nhật cửu, vị tri như hà 慶賀宋江父子完聚. 忽然感動公孫勝一個念頭, 思憶老母在薊州, 離家日久, 未知如何 (Đệ tứ thập nhị hồi) (Triều Cái) bày tiệc mừng cha con Tống Giang. Bỗng nhiên Công Tôn Thắng động lòng nhớ tới mẹ già ở Kế Châu, (mà mình) xa nhà đã lâu, không biết ra sao.


Xem tất cả...