Phiên âm : ài wū jí wū.
Hán Việt : ÁI ỐC CẬP Ô.
Thuần Việt : yêu ai yêu cả đường đi .
Trái nghĩa : 愛莫能助, .
yêu ai yêu cả đường đi (ghét nhau ghét cả tông chi họ hàng); thương thì củ ấu cũng tròn (ghét thì bồ hòn cũng méo); vì yêu người mà yêu luôn cả ngôi nhà cả con quạ đậu trên nóc nhà của người mình yêu; yêu chim yêu cả lồng; yêu cây yêu cả cành. 《尚書大傳·大戰篇》:"愛人者, 兼其屋上之烏". 比喻愛一個人而連帶地關心到跟他有關系的人或物.