VN520


              

愚公移山

Phiên âm : yú gōng yí shān.

Hán Việt : ngu công di san.

Thuần Việt : Ngu Công dời núi; có công mài sắt có ngày nên kim;.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

Ngu Công dời núi; có công mài sắt có ngày nên kim; không ngại khó, kiên trì đến cùng (Dựa theo tích cổ: Ngu Công huy động cả gia đình dời hai ngọn núi chắn đường trước ngõ nhà mình. Có kẻ chê cười cho ông là ngu xuẩn. Song ông vẫn quyết tâm làm vì cho rằng núi không thể cao tiếp, còn nếu đời ông làm chẳng xong, thì đời con, đời cháu... ông sẽ hoàn thành.). 傳說古 代有一位老人名叫北山愚公, 家門前有兩座大山擋住了路, 他下決心要把山平掉, 另一個老人河曲智叟笑 他太傻, 認為不可能. 愚公回答說:"我死了有兒子, 兒子死了還有孫子, 子子孫孫是沒有窮盡的. 這兩 座山可不會再增高了, 鑿去一點就少一點, 終有一天要鑿平的. " (見于《列子·湯問》)比喻做事有毅力, 不怕困難.


Xem tất cả...