VN520


              

愀然

Phiên âm : qiǎo rán.

Hán Việt : thiểu nhiên.

Thuần Việt : tư lự; ưu tư; buồn bả; tiu nghỉu.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

tư lự; ưu tư; buồn bả; tiu nghỉu. 形容神色變得嚴肅或不愉快.

♦Thốt nhiên thay đổi sắc mặt. ◇Lễ Kí 禮記: Khổng Tử thiểu nhiên tác sắc nhi đối 孔子愀然作色而對 (Ai Công vấn 哀公問) Khổng Tử bỗng thay đổi sắc mặt, lấy vẻ nghiêm trang đáp.
♦Lo sợ. ◇Tuân Tử 荀子: Kiến bất thiện, thiểu nhiên tất dĩ tự tỉnh dã 見不善, 愀然必以自省也 (Tu thân 修身) Thấy điều không tốt, kinh sợ mà tự cảnh tỉnh vậy.
♦Buồn rầu. ◇Liệt Tử 列子: Chỉ thành viết: Thử Yên quốc chi thành. Kì nhân thiểu nhiên biến dong 指城曰: 此燕國之城. 其人愀然變容 (Chu Mục vương 周穆王) (Người đồng hành) chỉ thành nói: Đây là thành nước Yên. Người kia (sinh ra ở nước Yên, đang trên đường trở về cố hương) bỗng buồn rầu biến sắc mặt (vì thương nhớ).