VN520


              

想不到

Phiên âm : xiǎng bu dào.

Hán Việt : tưởng bất đáo.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

一年沒回家, 想不到家鄉變化這么大.

♦Không ngờ, nào dè, dè đâu. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Na nhật cánh khiếu nhân nã kỉ bách tiền cấp ngã, thuyết ngã khả liên kiến đích, sanh đích đan nhu. Giá khả thị tái tưởng bất đáo đích phúc khí 那日竟叫人拿幾百錢給我, 說我可憐見的, 生的單柔. 這可是再想不到的福氣 (Đệ tam thập thất hồi) Hôm ấy cụ lại sai người lấy mấy trăm đồng tiền cho tôi, bảo tôi là đáng thương, từ bé hay ốm yếu luôn. Thật là một điều may mắn bất ngờ cho tôi.
♦Không chú ý, suy nghĩ không đủ chu đáo kĩ càng. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: Nhất thiết ứng dụng vật sự khủng hữu tưởng bất đáo đích, thỉnh khai điều chiếu biện 一切應用物事恐有想不到的, 請開條照辦 (Đệ nhị tứ hồi).


Xem tất cả...