Phiên âm : è guàn mǎn yíng.
Hán Việt : ác quán mãn doanh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 罪不容誅, 罪大惡極, 罪該萬死, 罪惡滔天, 罪惡昭著, 死有餘辜, 罄竹難書, .
Trái nghĩa : 功德無量, 諸惡莫作, .
♦Tội ác như dây xâu tiền, đã đến ngày phải báo đền. § Nguồn gốc: ◇Thư Kinh 書經: Thương tội quán doanh, thiên mệnh tru chi 商罪貫盈, 天命誅之 (Thái thệ thượng 泰誓上).