Phiên âm : è cǎo.
Hán Việt : ác thảo.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Cỏ xấu, cỏ độc. Thường dùng để tỉ dụ người tà ác. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: Ác thảo tuy đương lộ, Hàn tùng thật đĩnh sanh 惡草雖當路, 寒松實挺生 (Thuật đức trữ tình 述德抒情).♦Thức ăn thô kém.