VN520


              

惑眾

Phiên âm : huò zhòng .

Hán Việt : hoặc chúng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Mê hoặc người ta. ◇Tây du kí 西遊記: Nhược vô vũ... tức thì cản xuất Trường An, bất hứa tại thử hoặc chúng 若無雨...即時趕出長安, 不許在此惑眾 (Đệ cửu hồi).
♦Người bị mê hoặc. ◇Giản Văn Đế 簡文帝: Niết bàn bảo trạo, tiếp hoặc chúng ư bối lưu; từ bi quang minh, chiếu quần mê ư vị hiểu 涅槃寶棹, 接惑眾於背流; 慈悲光明, 照群迷於未曉 ("Bồ đề thụ tụng" Tự《菩提樹頌》序).