VN520


              

情願

Phiên âm : qíng yuàn .

Hán Việt : tình nguyện.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Cam lòng, cam tâm nguyện ý. ◇Tuyên Hòa di sự 宣和遺事: Ngã cam thụ kì khổ bất quá, tình nguyện dữ tha giai vong 我甘受其苦不過, 情願與他偕亡 (Nguyên tập 元集).
♦Thà cho, thà rằng. ◇Lí Quần Ngọc 李群玉: Nhược giao thân ngọc thụ, tình nguyện tác kiêm gia 若教親玉樹, 情願作蒹葭 (Long An tự giai nhân a tối ca 龍安寺佳人阿最歌).
♦Lòng mong cầu, tâm nguyện, tâm chí. ◇Tấn Thư 晉書: Nhiên nhân tâm hệ thường, bất lũy thập niên, hiếu ác vị cải, tình nguyện vị di 然人心繫常, 不累十年, 好惡未改, 情願未移 (Lưu Tụng truyện 劉頌傳).


Xem tất cả...