VN520


              

悲秋

Phiên âm : bēi qiū.

Hán Việt : bi thu.

Thuần Việt : thu buồn.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

thu buồn. 看到秋無草木凋零而感到傷悲.

♦Cảm thương cảnh sắc mùa thu buồn bã tiêu điều. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Vạn lí bi thu thường tác khách 萬里悲秋常作客 (Đăng cao 登高) Ở xa muôn dặm, ta thường làm khách thương thu.


Xem tất cả...