Phiên âm : bēi qiū.
Hán Việt : bi thu.
Thuần Việt : thu buồn.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
thu buồn. 看到秋無草木凋零而感到傷悲.
♦Cảm thương cảnh sắc mùa thu buồn bã tiêu điều. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Vạn lí bi thu thường tác khách 萬里悲秋常作客 (Đăng cao 登高) Ở xa muôn dặm, ta thường làm khách thương thu.