1. bi kịch (một thể loại kịch). 戲劇主要類別之一, 以表現主人公與現實之間不可調和的沖突及其悲慘結局為基本特點.
♦Vở tuồng với chủ đề là những cảnh ngộ bi thảm bất hạnh. ◎Như: Lương San Bá dữ Chúc Anh Đài 梁山伯與祝英台.
♦Tỉ dụ gặp phải cảnh ngộ đau thương. ◎Như: tửu hậu thiết vật giá xa, dĩ miễn nhưỡng thành bi kịch 酒後切勿駕車, 以免釀成悲劇 uống rượu xong thì đừng nên lái xe, để khỏi gây thành thảm kịch.