Phiên âm : gōng jìng.
Hán Việt : cung kính.
Thuần Việt : cung kính; kính cẩn.
cung kính; kính cẩn. 對尊長或賓客嚴肅有禮貌.
♦Kính trọng (lễ phép đối với tôn trưởng hoặc tân khách). ◇Tây du kí 西遊記: Ngã môn nhất hướng cửu khoát tôn nhan, hữu thất cung kính 我們一向久闊尊顏, 有失恭敬 (Đệ nhị thập lục hồi).