Phiên âm : ēn huì.
Hán Việt : ân huệ.
Thuần Việt : ân huệ; ân đức; ân điển.
Đồng nghĩa : 膏澤, 恩情, 恩澤, .
Trái nghĩa : 怨恨, .
ân huệ; ân đức; ân điển. 給予或受到的好處.
♦Điều ơn và lòng thương. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Quảng thi ân huệ, dĩ thu dân tâm 廣施恩惠, 以收民心 (Đệ lục thập nhất hồi) Ban rộng khắp ân huệ cho dân để thu phục lòng người.