Phiên âm : ēn qíng.
Hán Việt : ân tình.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 恩德, 恩惠, .
Trái nghĩa : , .
黨的恩情比海深.
♦Ân huệ, tình nghĩa. ◇Ban Tiệp Dư 班婕妤: Khí quyên khiếp tứ trung, Ân tình trung đạo tuyệt 棄捐篋笥中, 恩情中道絕 (Oán ca hành 怨歌行) Ném bỏ vào xó rương, Ân huệ tình nghĩa nửa đường hết cả.