VN520


              

恩典

Phiên âm : ēn diǎn.

Hán Việt : ân điển.

Thuần Việt : ân huệ; ơn đức; ân điển.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1. ân huệ; ơn đức; ân điển. 恩惠.

♦Ân huệ vua ban cho bầy tôi hoặc nhân dân. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Tài đáo Lại bộ đả thính, quả nhiên Nhị thúc bị tham. Đề bổn thượng khứ, khuy đắc hoàng thượng đích ân điển, một hữu giao bộ 才到吏部打聽, 果然二叔被參. 題本上去, 虧得皇上的恩典, 沒有交部 (Đệ 102 hồi) Con vừa đến bộ lại dò xem thì quả nhiên chú Hai bị hặc. Bản tâu dâng lên, may nhờ ân đức của hoàng thượng, không giao xuống bộ.
♦Phiếm chỉ ân huệ.
♦Phiếm chỉ thi ân.


Xem tất cả...