Phiên âm : chù tì .
Hán Việt : truật dịch.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Sợ hãi, kinh hoàng. ◇Mạnh Tử 孟子: Kim nhân sạ kiến nhụ tử tương nhập ư tỉnh, giai hữu truật dịch trắc ẩn chi tâm 今人乍見孺子將入於井, 皆有怵惕惻隱之心 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上).