VN520


              

怪底

Phiên âm : guài dǐ.

Hán Việt : quái để.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦§ Cũng viết là quái đắc 怪得, quái đạo 怪道.
♦Kinh sợ, kinh hoảng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Đường thượng bất hợp sanh phong thụ, Quái để giang san khởi yên vụ 堂上不合生楓樹, 怪底江山起煙霧 (Phụng Tiên Lưu Thiếu Phủ tân họa san thủy chướng ca 奉先劉少府新畫山水障歌). ◇Tân Khí Tật 辛棄疾: Quái để hàn mai, nhất chi tuyết lí, chỉ nhẫm sầu tuyệt 怪底寒梅, 一枝雪裏, 只恁愁絕 (Vĩnh ngộ nhạc 永遇樂, Mai tuyết 梅雪, Từ 詞).
♦Hèn chi, thảo nào, chẳng lạ gì. § Cũng như nan quái 難怪. ◇Tào Đường 曹唐: Quái đắc Bồng Lai san hạ thủy, Bán thành sa thổ bán thành trần 怪得蓬萊山下水, 半成沙土半成塵 (Tiểu du tiên 小游仙). ◇Dương Viêm Chánh 楊炎正: Đoạn tràng phương thảo thê thê bích, Tân lai quái để tương tư cực 斷腸芳草萋萋碧, 新來怪底相思極 (Tần lâu nguyệt 秦樓月, Từ 詞).


Xem tất cả...