Phiên âm : jí nán.
Hán Việt : cấp nạn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Hoạn nạn nguy cấp.♦Cứu vớt. ◇Thi Kinh 詩經: Tích linh tại nguyên, Huynh đệ cấp nạn 鶺鴒在原, 兄弟急難 (Tiểu nhã 小雅, Thường lệ 常棣) Con chim chìa vôi ở đồng, Anh em hoạn nạn vội vàng cứu vớt nhau.