VN520


              

怎麼

Phiên âm : zěn me.

Hán Việt : chẩm ma.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 怎樣, .

Trái nghĩa : , .

♦Tại sao, vì sao. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Ngã thị nhĩ thúc phụ. Nhĩ chẩm ma "thúc phụ" bất khiếu, xưng hô "lão da"? 我是你叔父. 你怎麼"叔父"不叫, 稱呼"老爺"? (Đệ tứ tứ hồi).
♦Như thế nào. § Cũng như: như hà 如何. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Ngã môn kiểm nhuyễn, nhĩ thuyết cai chẩm ma phạt tha? 我們臉軟, 你說該怎麼罰他? (Đệ tứ ngũ hồi) Chúng tôi nể quá, nay thím bảo nên phạt như thế nào?
♦Làm gì. ◇Tần Phu 秦夫: Nhĩ hoán ngã chẩm ma? 你喚我怎麼? (Đông Đường Lão 東堂老, Tiết Tử 楔子).
♦Phải, nhất định. § Cũng như: vụ tất 務必. ◇Quan Hán Khanh 關漢卿: Tiểu nhân cấp tâm đông, khán khán chí tử, chẩm ma cứu tiểu nhân nhất mệnh! 小人急心疼, 看看至死, 怎麼救小人一命 (Lỗ trai lang 魯齋郎, Tiết Tử 楔子).


Xem tất cả...