VN520


              

快性

Phiên âm : kuài xìng.

Hán Việt : khoái tính .

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Thích ý, sướng thích. ◇Hà Tốn 何遜: Vi yến đắc khoái tính, An nhàn liêu cổ phúc 為宴得快性, 安閑聊鼓腹 (Đáp Cao bác sĩ 答高博士).
♦Mau lẹ, tấn tốc. § Thường chỉ làm cho chết một cách nhanh chóng. ◇Diêu Tuyết Ngân 姚雪垠: Tự Thành, cầu nhĩ khán tại thân thích đích tình phần thượng, cấp ngã cá khoái tính, ngã đáo âm tào dã cảm nhĩ đích tình 自成, 求你看在親戚的情份上, 給我個快性, 我到陰曹也感你的情 (Lí Tự Thành 李自成, Đệ nhất quyển đệ thập nhị bát chương).
♦Chỉ người nóng nảy, hấp tấp. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Nô gia bình sanh khoái tính, khán bất đắc giá bàn tam đáp bất hồi đầu 奴家平生快性, 看不得這般三答不回頭 (Đệ nhị tứ hồi) Tôi thì tính nóng nảy, không chịu được cái thứ con người gọi ba bốn lượt không quay đầu lại.


Xem tất cả...