Phiên âm : xīn lǐng.
Hán Việt : tâm lĩnh.
Thuần Việt : xin lĩnh tấm lòng .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
xin lĩnh tấm lòng (lời khước từ nhã nhặn để miễn nhận một tặng phẩm hoặc một buổi chiêu đãi, đồng thời tỏ ý cảm ơn). 客套話, 用于辭謝別人的饋贈或酒食招待.