VN520


              

微妙

Phiên âm : wēi miào.

Hán Việt : vi diệu.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 玄妙, 奧妙, .

Trái nghĩa : , .

微妙的關系

♦Nhỏ nhiệm sâu xa. ◇Kê Khang 嵇康: Phù chí vật vi diệu, khả dĩ lí tri, nan dĩ mục thức 夫至物微妙, 可以理知, 難以目識 (Dưỡng sanh luận 養生論).
♦Chỉ đạo lí tinh vi thâm áo. ◇Lưu Kì 劉祁: (Mạnh Tông Hiến) tọa ngọa phúng vịnh thâm tư, dĩ nhi tận đắc kì pháp, hạ bút tạo vi diệu, tái thí, khôi ư hương, ư phủ, ư tỉnh, ư ngự tiền, thiên hạ hiệu Mạnh Tứ Nguyên (孟宗獻)坐臥諷詠深思, 已而盡得其法, 下筆造微妙, 再試, 魁於鄉, 於府, 於省, 於御前, 天下號孟四元 (Quy tiềm chí 歸潛志, Quyển bát).
♦Sâu kín, phức tạp, rắc rối, khó lường. ◇Trương Khiết 張潔: Nhân hòa nhân chi gian đích quan hệ, hữu thì tương đương vi diệu. Đắc thất toàn tại phản chưởng chi gian 人和人之間的關係, 有時相當微妙. 得失全在反掌之間 (Trầm trọng đích sí bàng 沉重的翅膀, Thất 七).
♦Tinh tế khôn khéo. ◇Tôn Tử 孫子: Phi vi diệu bất năng đắc gián chi thật 非微妙不能得間之實 (Dụng gián 用間).
♦Nhỏ bé.


Xem tất cả...