VN520


              

後事

Phiên âm : hòu shì .

Hán Việt : hậu sự.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Việc sắp đến, việc tương lai. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Bất tri hậu sự như hà? Thả thính hạ hồi phân giải 不知後事如何? 且聽下回分解 (Đệ nhị thập cửu hồi) Không biết sự gì sắp đến? Xin xem hồi sau phân giải.
♦Việc sau khi chết, như khâm liệm, quan quách, chôn cất, v.v. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Linh Đế bệnh đốc, triệu đại tướng quân Hà Tiến nhập cung, thương nghị hậu sự 靈帝病篤, 召大將軍何進入宮, 商議後事 (Đệ nhị hồi) Vua Linh Đế bệnh nặng, triệu quan đại tướng Hà Tiến vào cung, bàn tính mọi việc về sau khi mất.
♦Chỉ các việc phải lo liệu ở hậu phương, trong thời kì chiến tranh.


Xem tất cả...