VN520


              

征夫

Phiên âm : zhēng fū.

Hán Việt : chinh phu.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Người đi xa. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: Vấn chinh phu dĩ tiền lộ, hận thần quang chi hi vi 問征夫以前路, 恨晨光之熹微 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Hỏi khách đi đường về con đường phía trước, giận ánh sáng ban mai còn mờ nhạt.
♦Người đi thú, binh sĩ xuất chinh.


Xem tất cả...