VN520


              

往生

Phiên âm : wǎng shēng.

Hán Việt : vãng sanh.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Thuật ngữ Phật giáo: (1) Đi đầu thai (sau khi chết). ◇Thích Tịnh Độ Quần Nghi Luận 釋淨土群疑論: Kim thử vãng sanh cực lạc, liên hoa khai dĩ, kiến Phật văn Pháp 今此往生極樂, 蓮花開已, 見佛聞法 (Quyển tứ 卷四). (2) Đi đầu sinh ở đất tịnh độ của Phật A-Di-Đà. ◇Long Thư Tăng Quảng Tịnh Độ Văn 龍舒增廣淨土文: Cứ Diêm La Vương cáo Trịnh chi ngôn, tắc chí thành vi niệm bỉ Phật, tất đắc vãng sanh 據閻羅王告鄭之言, 則至誠為念彼佛, 必得往生 (Quyển tứ 卷四).


Xem tất cả...