VN520


              

彼岸性

Phiên âm : bǐàn xìng.

Hán Việt : bỉ ngạn tính .

Thuần Việt : Fa-ra-mi-ta; tính bờ bên kia; bỉ an tính .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

Fa-ra-mi-ta; tính bờ bên kia; bỉ an tính (Kant - Triết gia theo chủ nghĩa duy tâm người Đức cho rằng giữa bản thể và hiện tượng của sự vật có ranh giới rõ ràng không thể vượt qua được, con người chỉ có thể nhận thức được hiện tượng của sự vật ở phía bên này của ranh giới, gọi là 知識的此岸性, chứ không thể nhận thức được bản thể của sự vật của phía bên kia của ranh giới, gọi là 知識的彼岸性.) Xem thêm phần (bản thể). 德國唯心主義哲學家康德認為事物的本體和現象之間存在一條不 可逾越的鴻溝, 人只能認識處于鴻溝此岸的事物的現象, 叫做知識的此岸性, 而不能認識處于鴻溝彼岸的 事物的本體, 叫做知識的彼岸性. Xem: 參看(本體).


Xem tất cả...