Phiên âm : yǐng xì.
Hán Việt : ảnh hí.
Thuần Việt : bì ảnh kịch; kịch đèn chiếu.
1. bì ảnh kịch; kịch đèn chiếu. 皮影戲.
♦Ngày xưa gọi chiếu bóng là ảnh hí 影戲. ☆Tương tự: điện ảnh.
♦Hí kịch, lấy tờ giấy hoặc da cắt thành hình nhân vật, dùng đèn chiếu lên màn vải trình diễn chuyện xưa, gọi là ảnh hí 影戲.