Phiên âm : qiáng bàn.
Hán Việt : cường bán.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Quá nửa. § Cũng nói: đại bán 大半. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Thiếp thiểu tụng Lăng Nghiêm kinh, kim cường bán di vong 妾少誦楞嚴經, 今強半遺忘 (Niếp Tiểu Thiến 聶小倩) Lúc nhỏ thiếp có học kinh Lăng Nghiêm, nay đã quên quá nửa.