VN520


              

張羅

Phiên âm : zhāng luó.

Hán Việt : trương la.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Giăng lưới bắt chim muông. ◇Chiến quốc sách 戰國策: Thí chi như trương la giả, trương ư vô điểu chi sở, tắc chung nhật vô sở đắc hĩ 譬之如張羅者, 張於無鳥之所, 則終日無所得矣 (Đông Chu sách 東周策) Thí dụ như giăng lưới bắt chim, giăng ở chỗ không có chim thì suốt ngày cũng không bắt được.
♦Giăng bủa mạng lưới pháp luật.
♦Lặng lẽ, hiu quạnh, tịch mịch. ◇Tô Thức 蘇軾: Lãnh quan môn hộ khả trương la 冷官門戶可張羅 (Thứ vận dương bao tảo xuân 次韻楊褒早春) Quan nhàn rỗi cửa nhà vắng vẻ hiu quạnh.
♦Chiêu đãi, tiếp đãi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Hựu kiến Phượng Thư tẩu lai đạo: Nhĩ bất quán trương la, nhĩ cật nhĩ đích khứ. Ngã tiên thế nhĩ trương la, đẳng tán liễu ngã tái cật 又見鳳姐走來道: 你不慣張羅, 你吃你的去. 我先替你張羅, 等散了我再吃 (Đệ tam thập bát hồi) Lại thấy Phượng Thư chạy đến bảo (với Sử Tương Vân): Cô tiếp đãi không quen, cứ đi ăn đi. Để tôi thay cô tiếp đãi cho, xong rồi tôi sẽ ăn.
♦Sắp đặt, an bài, trù hoạch, liệu tính.
♦Dò la, tìm tòi.
♦Chiêu dẫn, chiêu tập, lôi kéo.


Xem tất cả...